Phiên âm : biàn
Hán Việt : biện
Bộ thủ : Bốc (卜)
Dị thể : không có
Số nét : 4
Ngũ hành :
(Hình) Nóng nẩy, hấp tấp. ◎Như: biện cấp卞急 nóng vội.(Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.(Danh) Họ Biện.