VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : nhập

Bộ thủ : Nhập (入)

Dị thể : không có

Số nét : 2

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Vào. Đối lại với xuất 出 ra. ◎Như: nhập nội 入內 vào bên trong, nhập cảnh 入境 vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
(Động) Thu, được. ◎Như: nhập khoản 入款 thu tiền.
(Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp thể thức, nhập thì 入時 hợp thời, nhập tình nhập lí 入情入理 hợp tình hợp lí.
(Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: nhập hội 入會 tham gia vào hội, nhập học 入學 đi học, nhập ngũ 入伍 vào quân đội.
(Động) Đến, tới. ◎Như: nhập dạ 入夜 đến lúc đêm, nhập đông 入冬 đến mùa đông.
(Động) Chìm, lặn. ◎Như: nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức 日出而作, 日入而息 mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
(Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: nhập vị 入味 có thú vị, thấm mùi vị, nhập cốt 入骨 thấu xương, sâu xa cực độ, nhập mê 入迷 say mê.
(Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: nhập thủ 入手 bắt tay làm việc, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
(Danh) Tiếng nhập. Có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入, tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.


Xem tất cả...