Phiên âm : ér, er
Hán Việt : nhân, nhi
Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)
Dị thể : 兒
Số nét : 2
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Người. § Cũng như nhân 人. § Chữ nhân 人 giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.Giản thể của chữ 兒.