VN520


              

Phiên âm : cháng

Hán Việt : thường

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Động) Hoàn trả lại. ◎Như: thường hoàn 償還 hoàn lại, phụ trái bất thường 負債不償 vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi 付千錢約贏而償之 (Đổ phù 賭符) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
(Động) Đền, bù. ◎Như: đắc bất thường thất 得不償失 số được chẳng bù số mất, sát nhân thường mệnh 殺人償命 giết người đền mạng.
(Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: đắc thường túc nguyện 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
(Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.


Xem tất cả...