VN520


              

Phiên âm : tuó, tuō

Hán Việt : đà, tha

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Đại) Cũng như đà 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
(Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
Một âm là tha. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như tha 他. ◎Như: quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.