Phiên âm : qié, jiā
Hán Việt : cà, già
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Tên cây. § Cũng như cà 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
Một âm là già. (Danh) § Xem già-lam 迦藍.
(Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: già-đà 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").