VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phó

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó 我財物庫藏, 今有所付 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
(Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: phó khoản 付款 trả tiền, phó trướng 付帳 trả tiền.
(Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông phó 副. ◎Như: nhất phó nhãn kính 一付眼鏡 một cặp kính mắt, lưỡng phó oản khoái 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.


Xem tất cả...