VN520


              

Phiên âm : dān

Hán Việt : đan

Bộ thủ : Chủ (丶)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
(Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹. ◎Như: tiên đan 仙丹 thuốc tiên.
(Danh) § Xem Đan Mạch 丹麥.
(Danh) Họ Đan.
(Hình) Đỏ. ◎Như: đan phong 丹楓 cây phong đỏ, đan thần 丹脣 môi son, đan sa 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì 丹墀 thềm vua, đan bệ 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
(Hình) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm 丹心 lòng son, đan thầm 丹忱 lòng thành.


Xem tất cả...