VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
貧下中農 (pín xià zhōng nóng) : bần nông và trung nông
貧乏 (pín fá) : bần phạp
貧僧 (pín sēng) : bần tăng
貧化 (pín huà) : quặng nghèo hoá
貧嘴 (pín zuǐ) : bần chủy
貧嘴惡舌 (pín zuǐ è shé) : bần chủy ác thiệt
貧嘴薄舌 (pín zuǐ bó shé) : bần chủy bạc thiệt
貧嘴賤舌 (pín zuǐ jiàn shé) : bần chủy tiện thiệt
貧嘴餓舌 (pín zuǐ è shé) : bần chủy ngạ thiệt
貧困 (pín kùn) : nghèo khó; bần cùng; nghèo túng; túng quẫn
貧士 (pín shì) : bần sĩ
貧女分光 (pín nǚ fēn guāng) : bần nữ phân quang
貧子 (pín zǐ) : bần tử
貧富不均 (pín fù bù jūn) : bần phú bất quân
貧富差距 (pín fù chā jù) : bần phú sai cự
貧富懸殊 (pín fù xuán shū) : bần phú huyền thù
貧寒 (pín hán) : bần hàn
貧寒出身 (pín hán chū shēn) : bần hàn xuất thân
貧居鬧市無人問, 富在深山有遠親 (pín jū nào shì wú rén wèn, fù zài shēn shān yǒu yu) : bần cư náo thị vô nhân vấn, phú tại thâm san hữu v
貧弱 (pín ruò) : kém phát triển; nghèo nàn
貧戶 (pín hù) : bần hộ
貧民 (pín mín) : bần dân
貧民住宅 (pín mín zhù zhái) : bần dân trụ trạch
貧民區 (pín mín qū) : bần dân khu
貧民救助 (pín mín jiù zhù) : bần dân cứu trợ
--- |
下一頁