VN520


              

麒麟

Phiên âm : qí lín.

Hán Việt : kì lân.

Thuần Việt : kỳ lân.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

kỳ lân (tượng trưng cho điềm lành). 古代傳說中的一種動物, 形狀像鹿, 頭上有角, 全身有鱗甲, 有尾. 古人拿它象征祥瑞. 簡稱麟.

♦Theo truyền thuyết là một loài thú thần, hình giống hươu, mình to, đuôi bò móng ngựa, lưng có lông năm màu, bụng có lông vàng, đầu có một sừng, con đực gọi là , con cái gọi là lân, gọi chung là kì lân 麒麟. Tính tình ôn hòa, không giẫm lên hoa cỏ, không làm hại người và thú vật, nên được coi là nhân thú 仁獸 con thú có lòng nhân. Tương truyền đời có thánh nhân thì kì lân mới xuất hiện. § Cũng viết là kì lân 騏驎. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hu ta, nhân thú hề, kì lân 吁嗟仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) Than ôi, lân là loài thú nhân từ.