Phiên âm : fǎng fú.
Hán Việt : phảng phất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tựa như, lờ mờ, không rõ. § Còn viết là 彷佛. ◇Đào Tiềm 陶潛: Phảng phất nhược hữu quang 髣髴若有光 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mờ mờ như có ánh sáng.