VN520


              

骯髒

Phiên âm : āng zāng.

Hán Việt : khảng tảng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dơ dáy, bẩn thỉu, ô uế. ◎Như: khảng tảng đích nhai đạo 骯髒的街道 đường phố dơ bẩn.
♦Xấu xa, tồi tàn. ◎Như: khảng tảng tư tưởng 骯髒思想 tư tưởng xấu xa.
♦Giày xéo, chà đạp. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: Mạc bả ác thoại nhi khảng tảng ngã 莫把惡話兒骯髒我 (Quải chi nhi 挂枝兒, Đa tâm 多心).
♦Cứng cỏi, ngay thẳng, ngang tàng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Khảng tảng nhất sĩ hùng 骯髒一士雄 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Ngang tàng một kẻ sĩ hùng dũng.
♦Thân mình to béo, mập mạp. ◇Dữu Tín 庾信: Khảng tảng chi mã, vô phục thiên kim chi giá 骯髒之馬, 無復千金之價 (Nghĩ liên châu 擬連珠) Ngựa béo phì, không còn đáng giá nghìn vàng nữa.