VN520


              

颶風

Phiên âm : jù fēng.

Hán Việt : cụ phong.

Thuần Việt : gió lốc lớn; bão.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

gió lốc lớn; bão (ở tây đại dương). 發生在大西洋西部的熱帶空氣旋渦, 是一種極強烈的風暴, 相當于西太平洋上的臺風.

♦Sức gió rất mạnh, phá hoại cực lớn.
♦Sách cổ Trung Quốc trước đời Minh gọi đài phong 颱風 là cụ phong 颶風; sau đời Minh, lại phân biệt hai thứ gió bão. ◇Lí Triệu 李肇: Nam Hải nhân ngôn, hải phong tứ diện nhi chí, danh viết cụ phong 南海人言, 海風四面而至, 名曰颶風 (Đường quốc sử bổ 唐國史補, Quyển hạ 卷下). ◇Vương Sĩ Chân 王士禛: Kí nhi Hà Lan Quốc nhân chu tao cụ phong chí thử, ái kì địa, tá cư chi 既而荷蘭國人舟遭颶風至此, 愛其地, 借居之 (Hương tổ bút kí 香祖筆記, Quyển nhất).
♦Gió lốc, phát sinh ở Đại Tây Dương, vũng biển Mễ Tây Cơ, vùng phía đông Thái Bình Dương.