Phiên âm : xì dà qiáng huài.
Hán Việt : khích đại tường hoại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
隙縫大了就會使牆壁倒塌。比喻輕忽小漏洞, 最後會造成禍害。《商君書.修權》:「諺曰:『蠹眾而木折, 隙大而牆壞。』故大臣爭於私而不顧其民, 則下離上, 下離上者, 國之隙也。」