VN520


              

门可罗雀

Phiên âm : mén kě luó què.

Hán Việt : môn khả la tước.

Thuần Việt : trước cửa có thể giăng lưới bắt chim; hết sức yên .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trước cửa có thể giăng lưới bắt chim; hết sức yên tĩnh; cửa nhà vắng vẻ; vắng như chùa bà đanh (vô cùng vắng vẻ, ít khách)
大门前面可以张网捕雀,形容宾客稀少,十分冷落


Xem tất cả...