VN520


              

闒茸

Phiên âm : tà róng.

Hán Việt : tháp nhung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 高貴, .

1.細毛。引申為卑微低賤之意。漢.司馬遷〈報任安書〉:「今已虧形為掃除之隸, 在闒茸之中, 乃欲卬首信眉, 論列是非, 不亦輕朝廷, 羞當世之士邪?」《舊唐書.卷一七七.列傳.崔慎由》:「胤所悅者闒茸下輩, 所惡者正人君子, 人人悚懼, 朝不保夕。」2.資質駑鈍愚劣。漢.劉向〈九嘆.憂苦〉:「同駑驘與乘駔兮, 雜班駮與闒茸。」《孽海花》第一四回:「算我晦氣, 嫁了個不濟的闒茸貨。」

hèn mọn; ti tiện; đê hèn。
卑賤;低劣。