VN520


              

閥閱

Phiên âm : fá yuè.

Hán Việt : phiệt duyệt.

Thuần Việt : công huân; công lao to lớn; công trạng; kỳ công.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. công huân; công lao to lớn; công trạng; kỳ công. 功勛("閥"也作"伐", 指功勞, "閱"指經歷).

♦Công tích và kinh lịch. ◇Vương Sung 王充: Nho sanh vô phiệt duyệt, sở năng bất năng nhậm kịch, cố lậu ư tuyển cử, dật ư triều đình 儒生無閥閱, 所能不能任劇, 故陋於選舉, 佚於朝庭 (Luận hành 論衡, Trình tài 程材).
♦Mượn chỉ thế gia, cự thất. § Gia đình mà tổ tiên có công nghiệp. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Quý tộc xưng vi phiệt duyệt, chu môn nãi hào chi đệ 貴族稱為閥閱, 朱門乃豪之第 (Cung thất loại 宮室類).
♦Phiếm chỉ môn đệ, gia thế. ◇Tần Quan 秦觀: Tự Tấn dĩ phiệt duyệt dụng nhân, Vương - Tạ nhị thị, tối vi vọng tộc 自晉以閥閱用人, 王謝二氏, 最為望族 (Vương kiệm luận 王儉論).
♦Cột đặt trước nhà sĩ hoạn để ghi công nghiệp. ◇Hòa Bang Ngạch 和邦額: Yểm chí nhất cự trạch, hãn hoành cao tuấn, phiệt duyệt hoán nhiên 奄至一巨宅, 閈閎高峻, 閥閱煥然 (Dạ đàm tùy lục 夜譚隨錄, Triệu môi bà 趙媒婆).