Phiên âm : bèng zi.
Hán Việt : 镚 tử.
Thuần Việt : đồng trinh; đồng xu; đồng xèng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đồng trinh; đồng xu; đồng xèng (tiền đồng sử dụng vào cuối đời nhà Thanh, mười phân là một đồng). 原指清末不帶孔的小銅幣, 十個當一個銅元, 現在把小形的硬幣叫鋼镚子或鋼镚兒.