VN520


              

醞釀

Phiên âm : yùn niàng.

Hán Việt : uấn nhưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

醞釀候選人名單.

♦Quá trình lên men làm rượu. Cũng mượn chỉ việc làm rượu.
♦Phiếm chỉ quá trình lên men của các thứ khác (hoa, mật...). ◇Hồ Chi Duật 胡祗遹: Tàn hoa uấn nhưỡng phong nhi mật, Tế vũ điều hòa yến tử nê 殘花醞釀蜂兒蜜, 細雨調和燕子泥 (Dương xuân khúc 陽春曲, Xuân cảnh 春景, Khúc 曲).
♦Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần.
♦Thương lượng, thảo luận. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Đầu phiếu đảo thị thuận lợi, khả thị uấn nhưỡng các đan vị đích danh đan tịnh bất thuận lợi 投票倒是順利, 可是醞釀各單位的名單並不順利 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ thất 第四部七).
♦Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: uấn nhưỡng bãi công 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
♦Điều hòa.
♦Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Nhất tự vi thần bất tằng bả quân vương cuống, giá tràng câu đương, bất do ngã tác quân vương hành uấn nhưỡng cá hoang 一自為臣不曾把君王誑, 這場勾當, 不由我索君王行醞釀個謊 (Song phó mộng 雙赴夢, Đệ nhị chiệp).