Phiên âm : chén hé xì.
Hán Việt : thần hà hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
流行於湖南、黔陽一帶的劇種。兼唱高腔、昆腔、低腔和彈腔。現以高腔與彈腔為主。表演形式分為高臺班、矮臺班、圍鼓堂三種。高臺班即舞臺演出, 矮臺班用木偶戲演唱, 圍鼓堂為清唱。表演上以文戲見長。