Phiên âm : chuài tà.
Hán Việt : đoán đạp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用腳踩踏。明.孫仁孺《東郭記》第二二齣:「狡狐兔穿透了荒穴, 莽牛羊踹蹋了殘碣。」