Phiên âm : fū yuè.
Hán Việt : phu việt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻刑戮的事情。《西遊記》第二五回:「徒弟, 這和尚是出家人, 不可用刀鎗, 不可加鈇鉞。」