VN520


              

警戒

Phiên âm : jǐng jiè.

Hán Việt : cảnh giới.

Thuần Việt : khuyên giải; khuyên can.

Đồng nghĩa : 戒備, 警惕, 警覺, .

Trái nghĩa : 信賴, .

1. khuyên giải; khuyên can. 告誡人使注意改正錯誤. 也做儆戒、儆誡.

♦Cáo giới, khiến cho chú ý.
♦Cảnh giác, phòng thủ. ◇Hán Thư 漢書: Vãng giả Nam Sơn đạo tặc trở sơn hoành hành, phiếu kiếp lương dân, sát phụng pháp lại, đạo lộ bất thông, thành môn chí dĩ cảnh giới 往者南山盜賊阻山橫行, 剽劫良民, 殺奉法吏, 道路不通, 城門至以警戒 (Vương Tôn truyện 王尊傳).
♦Cảnh vệ, người giữ việc phòng bị.


Xem tất cả...