Phiên âm : rú kù gē.
Hán Việt : nhu khố ca.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢代廉范任蜀郡太守時, 政治清明, 人民生活富裕, 因此人們作「襦褲歌」頌揚他。典出《後漢書.卷三一.廉范傳》。後用以表彰政治清廉, 百姓富庶。