VN520


              

袈裟

Phiên âm : jiā shā.

Hán Việt : ca sa, cà sa.

Thuần Việt : áo cà sa; áo thầy tu.

Đồng nghĩa : 法衣, 僧衣, .

Trái nghĩa : , .

áo cà sa; áo thầy tu. 和尚披在外面的法衣, 由許多長方形小塊布片拼綴制成.

♦Áo mặc của người xuất gia (phiên âm tiếng Phạn "kasaya"). § Giới luật Phật giáo quy định: Người xuất gia không được dùng năm chính sắc (đỏ, vàng, xanh, trắng, đen), may áo bằng nhiều mảnh vải đủ màu sắc ghép lại. § Còn gọi là hoại sắc y 壞色衣.