VN520


              

蜩螗沸羹

Phiên âm : tiáo táng fèi gēng.

Hán Việt : điêu đường phí canh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 蟲鳴水沸, .

Trái nghĩa : , .

飲酒號呼之聲如蟬鳴, 笑語之聲如湯沸羹熟。語本《詩經.大雅.蕩》:「如蜩如螗, 如沸如羹。」後比喻議論喧騰, 紛亂不寧。《清史稿.卷四七二.陸潤庠傳》:「上年資政院開議, 竟至戟手漫罵, 藐視朝廷。以辯給為通才, 以橫議為輿論, 蜩螗沸羹, 莫可究詰。」