VN520


              

蚌胎

Phiên âm : bàng tāi.

Hán Việt : bạng thai.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cái bào thai trong bụng con trai, chỉ hạt ngọc trai, tức trân châu 珍珠. ◇Cao Thích 高適: Nhật xuất kiến ngư mục, Nguyệt viên tri bạng thai 日出見魚目, 月圓知蚌胎 (Họa hạ lan phán quan vọng bắc hải tác 和賀蘭判官望北海作).
♦Tỉ dụ học thức tinh túy. ◇Tiêu Thống 蕭統: Hàm bạng thai ư học hải, trác nhĩ siêu quần 涵蚌胎於學海, 卓爾超群 (Cẩm đái thư thập nhị nguyệt khải 錦帶書十二月啟, Trung lữ tứ nguyệt 中呂四月).
♦Chỉ tác phẩm ưu tú. ◇Tề Kỉ 齊己: Lưỡng trục bạng thai li hạm diệu, Uổng lâm thiền thất bạn hàn hôi 兩軸蚌胎驪頷耀, 枉臨禪室伴寒灰 (Tạ tần phủ thôi quan kí 謝秦府推官寄, Đan đài tập 丹臺集).