Phiên âm : yú fàn shào nián.
Hán Việt : ngu phạm thiểu niên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
十二歲以上、未滿十八歲, 依少年事件處理法第三條第二項內容而有觸犯刑罰令之虞犯少年而言。