VN520


              

薔薇

Phiên âm : qiáng wēi.

Hán Việt : tường vi.

Thuần Việt : cây tường vi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cây tường vi. 落葉灌木, 莖細長, 蔓生, 枝上密生小刺, 羽狀復葉, 小葉倒卵形或長圓形, 花白色或淡紅色, 有芳香. 果實可以入藥,有力尿作用.

♦Một thứ cây mọc xúm xít từng bụi, lá răng cưa, hoa thơm, có các màu đỏ, trắng, vàng, v.v. § Ta thường gọi là hoa hồng. Còn có tên là mãi tiếu 買笑. ◇Nguyễn Du 阮攸: Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa 計程在三月, 猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.