VN520


              

蓴羹鱸膾

Phiên âm : chún gēng lú kuài.

Hán Việt : thuần canh lư quái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

晉朝張翰因見秋風起, 乃思吳中菰菜、蓴羹、鱸魚膾, 有歸隱故里之思。典出《晉書.卷九二.文苑傳.張翰傳》。比喻歸隱之思。宋.辛棄疾〈沁園春.三徑初成〉詞:「意倦須還, 身閒貴早, 豈為蓴羹鱸膾哉。」也作「蓴鱸」。