Phiên âm : rù mǔ.
Hán Việt : nhục mẫu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
產婆、接生婆。《宋史.卷六二.五行志.水志下》:「宣和六年, 都城有賣青果男子, 孕而生子, 蓐母不能收, 易七人, 始免而逃去。」也稱為「蓐婦」。