Phiên âm : juǎn ěr.
Hán Việt : quyển nhĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦§ Cũng viết là quyển nhĩ 卷耳.♦Loại cỏ mọc thành bụi, lá như tai chuột. § Còn gọi là thương nhĩ 蒼耳, tỉ nhĩ 枲耳.♦Một loài cỏ, thân và rễ bò ngang, mọc dưới biển hoặc trên cánh đồng cỏ trên núi 2000 m trở lên, hoa trắng, hạt giống hình bầu dục giẹp.