VN520


              

苜蓿長欄干

Phiên âm : mù sù cháng lán gān.

Hán Việt : mục túc trường lan can.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

苜蓿雜亂地放在盤子裡, 像長欄干一般。形容教書生活的清苦。宋.胡繼宗《書言故事大全.卷七.儉薄類.苜蓿盤》:「(唐)薛令之為東宮侍讀時, 官僚簡淡, 以詩自悼云:『朝日上團團, 照見先生盤, 盤中何所有, 苜蓿長闌干。』」