VN520


              

芍藥

Phiên âm : sháo yao.

Hán Việt : thược dược.

Thuần Việt : cây thược dược.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cây thược dược. 多年生草本植物, 羽狀復葉, 小葉卵形或披針形, 花大而美麗, 有紫紅、粉紅、白等顏色, 供觀賞. 根可以入藥, 有鎮痛、通經等作用.

♦Hoa đẹp, củ dùng làm thuốc. Thứ trắng gọi là bạch thược 白芍, thứ đỏ gọi là xích thược 赤芍. Tên khoa học: Paeonia. § Ngày xưa, lúc biệt li, thường đem hoa thược dược 芍藥 tặng người đi xa, nên còn có tên là: khả li 可離, tương li 將離. Nhân vì hoa này được coi như gần với hoa vương, tức là hoa mẫu đơn 牡丹, nên còn gọi là hoa tướng 花相.