Phiên âm : chún qiāng shé jiàn.
Hán Việt : thần thương thiệt kiếm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻辯論激烈, 往來的言辭犀利。例兩位市長候選人在政見發表會上脣槍舌劍, 說起話來毫不留情。脣如槍, 舌如劍。比喻辯論激烈, 言辭犀利。元.高文秀《澠池會》第一折:「憑著我脣槍舌劍定江山, 見如今河清海晏, 黎庶寬安。」也作「劍舌槍脣」、「舌劍脣槍」。