Phiên âm : gē bo.
Hán Việt : cách bác.
Thuần Việt : cánh tay.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cánh tay. 肩膀以下手腕以上的部分.
♦Cánh tay (từ vai xuống tới cổ tay). § Cũng gọi là: cách bác 肐膊, cách tí 胳臂. ◎Như: mao y thái đoản liễu, bán tiệt cách bác đô lộ tại ngoại diện 毛衣太短了, 半截胳膊都露在外面.