Phiên âm : xiàn mù.
Hán Việt : tiện mộ.
Thuần Việt : ước ao; thèm muốn; hâm mộ.
ước ao; thèm muốn; hâm mộ. đố kị, ghen tị,ngưỡng mộ
看见别人有某种长处好处或有利条件而希望自己也有
tā hěn xiànmù wǒ yǒu zhème yīgè hǎo shīfù.
nó rất hâm mộ khi tôi có người thầy tốt như vậy.