VN520


              

縞素

Phiên âm : gǎo sù.

Hán Việt : cảo tố.

Thuần Việt : đồ trắng; đồ tang.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đồ trắng; đồ tang. 白衣服, 指喪服.

♦Quần áo tang màu trắng. ◇Sử Kí 史記: Kim Hạng Vũ phóng sát ư Giang Nam, đại nghịch vô đạo. Quả nhân thân vi phát tang, chư hầu giai cảo tố 今項羽放殺義帝於江南, 大逆無道. 寡人親為發喪, 諸侯皆縞素 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Nay Hạng Vũ phóng trục rồi giết Nghĩa Đế ở Giang Nam, (thật là) đại nghịch vô đạo. Quả nhân thân hành báo tang, chư hầu đều mặc áo tang màu trắng.
♦Màu trắng. ◇Tôn Chi Úy 孫枝蔚: Liên ngã bất như giai hạ thạch, Tằng trụy tàn hương phân cảo tố 憐我不如階下石, 曾墜殘香分縞素 (Hạ nhật tọa Quách Trường Trọng thủy biên mai hoa đình trường ca 夏日坐郭長仲水邊梅花亭長歌) Thương ta không (cứng dắn) như đá dưới bậc thềm, Mà lại rụng hương tàn chia sắc trắng.
♦Mộc mạc, giản dị, đạm bạc. ◇Sử Kí 史記: Phù vị thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Muốn vì thiên hạ diệt trừ quân giặc tàn bạo thì nên tỏ ra tư cách đạm bạc của mình.
♦Lụa trắng dùng cho thư họa. Cũng chỉ thư họa.