Phiên âm : zhāng cǎo.
Hán Việt : chương thảo .
Thuần Việt : chương thảo .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chương thảo (một loại chữ thảo, nét chữ còn giữ được một số đặc điểm của chữ lệ.). 草書的一種, 筆畫保存一些隸書的筆勢, 相傳為漢元帝時史游所作, 以其用于奏章, 所以叫做章草.