Phiên âm : zhāng huái tài zǐ.
Hán Việt : chương hoài thái tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人名。(西元651~684)名賢, 字明允, 唐高宗子。上元初年立為太子, 受詔監國。嘗與諸儒共注後漢書傳世。因忤武后而被廢為庶人, 後又被迫自殺。死後追諡章懷。