Phiên âm : zhì xù.
Hán Việt : trật tự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
秩序井然
♦Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆Tương tự: quy luật 規律, kỉ luật 紀律, thuận tự 順序, thứ tự 次序. ◎Như: đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu 搭乘公車時要排隊守秩序, 不要爭先恐後.