VN520


              

瞿然

Phiên âm : jù rán.

Hán Việt : cù nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dáng kinh sợ, kinh hoảng. ◇Hán Thư 漢書: Giao Tây Vương cù nhiên hãi viết: Quả nhân hà cảm như thị? 膠西王瞿然駭曰: 寡人何敢如是? (Ngô Vương Lưu Tị truyện 吳王劉濞傳).
♦Vẻ hớn hở, mừng rỡ. ◇Trang Tử 莊子: Tử Cơ cù nhiên hỉ viết: Hề nhược! 子綦瞿然喜曰: 奚若! (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Tử Cơ khấp khởi mừng mà rằng: Vậy sao!