VN520


              

睥睨

Phiên âm : pìnì.

Hán Việt : bễ nghễ.

Thuần Việt : liếc nhìn; nhìn bằng nửa con mắt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

liếc nhìn; nhìn bằng nửa con mắt (ví với sự kiêu ngạo). 眼睛斜著看, 形容高傲的樣子.

♦Nhìn nghiêng, liếc mắt (có ý khinh thường hoặc không phục).
♦Dòm ngó, nhìn lén, rình chờ (thăm dò động tĩnh, chờ cơ hội ra tay).
♦Xem xét, giám thị. ◇Tô Triệt 蘇轍: Tòng quân tây phương, Bễ nghễ lân cảnh; Thủ tham hổ huyệt, Túc tiễn hoang ngạnh 從軍西方, 睥睨鄰境; 手探虎穴, 足踐荒梗 (Đại mao quân châu tế vương quan văn thiều văn 代毛筠州祭王觀文韶文).
♦Tường thấp (trong thành ngày xưa). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì thượng vi bễ nghễ lương lệ chi hình, kì bàng xuất bảo ổ, hữu nhược môn yên 其上為睥睨梁欐之形, 其旁出堡塢, 有若門焉 (Tiểu thạch thành san kí 小石城山記). § Cũng gọi là tỉ nghê 俾倪, bì nghê 埤堄.
♦Một thứ nghi trượng của vua ngày xưa. ◇Tống sử 宋史: Bễ nghễ, như hoa cái nhi tiểu 睥睨, 如華蓋而小 (Nghi vệ chí lục 儀衛志六).