Phiên âm : yì mái.
Hán Việt : ế mai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱祭地之禮。《爾雅.釋天》:「祭天曰燔柴, 祭地曰瘞薶。」