VN520


              

瑚璉

Phiên âm : hú lián.

Hán Việt : hồ liễn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa. Tỉ dụ tài an bang trị quốc. ◇Ngụy thư 魏書: Thật lang miếu chi hồ liễn, xã tắc chi trinh cán 實廊廟之瑚璉, 社稷之楨幹 (Lí Bình truyện 李平傳). 
♦Mượn chỉ người tài giỏi quý báu của quốc gia. ◇Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: Ti biên chấp đậu Lỗ chư sanh, tận thị hồ liễn tuyển 司籩執豆 魯 諸生, 盡是瑚璉選 (Đào hoa phiến 桃花扇, Hống đinh 鬨丁).