VN520


              

琢磨

Phiên âm : zhuó mó.

Hán Việt : trác ma.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

隊長的話我琢磨了很久.

♦Mài giũa ngọc. ◇Tuân Tử 荀子: Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也, 猶玉之於琢磨也 (Đại lược 大略) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
♦Gắng sức không ngừng làm cho tốt đẹp hơn lên (đối với đức hạnh, văn chương, v.v.). ◇Vương Dung 王融: Phủ tảo chí đức, trác ma lệnh phạm 斧藻至德, 琢磨令範 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).
♦Tìm tòi, rèn luyện, nghiên cứu. ◎Như: tha trác ma liễu nhất dạ, chung ư bả vấn đề tưởng thông liễu 他琢磨了一夜, 終於把問題想通了.