VN520


              

獬豸

Phiên âm : xiè zhì.

Hán Việt : giải trãi.

Thuần Việt : hải trãi .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hải trãi (con vật trong truyền thuyết cổ, biết phân biệt phải trái, thấy người đánh nhau, nó dùng sừng húc kẻ gian). 古代傳說中的異獸, 能辨曲直, 見人爭斗就用角去頂壞人.

♦Một giống thú theo truyền thuyết, hình giống bò, có thuyết nói giống cừu. Ngày xưa cho rằng nó biết phân biệt phải trái, thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ làm trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính. Vì thế các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý biết sửa trừ gian tà vậy. § Cũng viết là giải trãi 解廌 hay giải trãi 獬廌.