Phiên âm : wū què qiáo.
Hán Việt : ô thước kiều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相傳每年七夕烏鵲填天河成橋, 以渡織女、牛郎, 使之相會。後以烏鵲橋比喻男女相會的地方。唐.宋之問〈明河篇〉:「鴛鴦機上疏螢度, 烏鵲橋邊一雁飛。」