Phiên âm : téng xuē zhēng cháng.
Hán Việt : đằng tiết tranh trường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春秋時, 滕侯與薛侯互爭席次的故事。見《左傳.隱公十一年》。後比喻互比高下, 互爭長短。