Phiên âm : hé zhé zhī fù.
Hán Việt : hạc triệt chi phụ .
Thuần Việt : cá mắc cạn; người khốn khổ; kẻ khốn cùng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cá mắc cạn; người khốn khổ; kẻ khốn cùng (ví với người cần giúp đỡ). 在干涸了的車轍里的鮒魚(鯽魚)(見于《莊子·外物》). 比喻處在困境中急待救援的人.